Dinh dưỡng Bơ

Bơ nhạt
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng2.999 kJ (717 kcal)
0 g
81 g
Chất béo bão hòa51 g
Chất béo không bão hòa đơn21 g
Chất béo không bão hòa đa3 g
1 g
Vitamin
Vitamin A equiv.
(86%)
684 μg
Vitamin D
(10%)
60 IU
Vitamin E
(15%)
2.32 mg
Thành phần khác
Cholesterol215 mg

Phần trăm chất béo có thể thay đổi.
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Theo số liệu của USDA (Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ), một thìa cà phê bơ (14 g) chứa năng lượng 420 kJ, tất cả từ chất béo gồm 11 g, trong đó 7 g chất béo no và 30 mg cholesterol[4].

Bơ chứa chủ yếu chất béo no (bão hòa) và là nguồn cholesterol đáng kể. Vì vậy ăn nhiều bơ có thể dẫn đến một số nguy cơ đối với sức khỏe, đặc biệt là bệnh tim. Margarine được khuyên dùng thay cho bơ vì có chứa hàm lượng chất béo chưa no lớn hơn và chứa ít hoặc không chứa cholesterol, tuy nhiên trong một số năm gần đây, người ta nhận thấy rằng chất béo chuyển hóa có trong dầu hydrat hóa trong margarine cũng gây ra các vấn đề về cholesterol[5]. Hiện nay đã có margarine không chứa chất béo chuyển hóa.

So sánh một số loại chất béo thực phẩm thông dụng (tính trên 100g)
Chất béo tổng sốChất béo bão hòaChất béo không no đơnChất béo không no đaProtein
Dầu shortening (hydrat hóa)71g23g8g37g0g
Dầu hướng dương100g10g20g66g0g
Dầu đậu nành100g16g23g58g0g
Dầu ôliu100g14g73g11g0g
Mỡ lợn100g39g45g11g0g
81g51g21g3g1g

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bơ http://hypertextbook.com/physics/matter/density/ http://www.nutritiondata.com/facts-A00001-01c0000.... http://web.archive.org/web/20071025050832/http://h... https://fdc.nal.usda.gov https://vi.wikibooks.org/wiki/%C4%90%E1%BA%B7c_bi%... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Butter... https://commons.wikimedia.org/wiki/Special:Search/... https://vi.wikinews.org/wiki/Special:Search/Butter https://vi.wikiquote.org/wiki/%C4%90%E1%BA%B7c_bi%... https://vi.wikisource.org/wiki/%C4%90%E1%BA%B7c_bi...